Xem ngày đẹp xuất hành đầu năm đã trở thành phong tục từ lâu đời của người Việt Nam, mang ý nghĩa tâm linh rất quan trọng. Vì vậy, thường chọn giờ tốt xuất hành, hướng xuất hành để cả năm may mắn, tài lộc.
Đang xem: Giờ đẹp xuất hành tết 2021
Với bài viết dưới đây các bạn còn có thể xem ngày tốt, ngày xấu, những việc nên làm, cần tránh, tuổi hợp, tuổi xung trong 10 ngày đầu năm Nhâm Dần 2022. Chi tiết mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của pktruyenky.vn để xem toàn bộ ngày tốt xấu trong dịp Tết Nguyên Đán 2022 này.
Chọn giờ đẹp, hướng xuất hành Mùng 1 Tết 2022
Ngày mùng 1 Tết Nhâm Dần 2022 là ngày Ất Dậu. Nếu muốn cầu tài lộc chọn hướng Đông Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
23h-1h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.1h-3h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.3h-5h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.5h-7h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.7h-9h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.9h-11h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.11h-13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.13h-15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.15h-17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.17h-19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Xem thêm: Kem Dưỡng Johnson Baby Nắp Hồng Chất Lượng, Giá Tốt 2021, Kem Dưỡng Ẩm Johnson Baby Có Tốt Không
19h-21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.21h-23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Xem ngày tốt xấu Tết Nhâm Dần 2022
Mùng 1 (Ất Dậu): Xấu
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tángKhông nên: Họp mặtGiờ tốt: 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 13h-15h, 11h-13h, 17h-19hHướng tốt: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuTuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
Mùng 2 (Bính Tuất): Tốt
Nên: Cúng tế, san đường, sửa tườngKhông nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.Giờ tốt: 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm TýTuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
Mùng 3 (Đinh Hợi): Xấu
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đườngKhông nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tángGiờ tốt: 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý SửuTuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
Mùng 4 (Mậu Tý): Tốt
Nên: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàngKhông nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải tángGiờ tốt: 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19hHướng tốt: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Bính Ngọ, Giáp NgọTuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
Mùng 5 (Kỷ Sửu): Tốt
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận ngườiKhông nên: Mở kho, xuất hàngGiờ tốt: 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 5h-17h, 19h-21h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thầnTuổi kỵ: Đinh Mùi, Ất MùiTuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
Mùng 6 (Canh Dần): Xấu
Nên: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàngKhông nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải tángGiờ tốt: 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Tây Namg để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp NgọTuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
Mùng 7 (Tân Mão): Xấu
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải tángKhông nên: Đào giếng, đánh cáGiờ tốt: 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19hHướng tốt: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất MùiTuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
Mùng 8 (Nhâm Thìn): Tốt
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tángKhông nên: San đường, đánh cá, trồng trọtGiờ tốt: 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính TuấtTuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
Mùng 9 (Quý Tỵ): Tốt
Nên: San đường, sửa nhà, sửa khoKhông nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tángGiờ tốt: 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23hHướng tốt: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.Tuổi kỵ: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh HợiTuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
Mùng 10 (Giáp Ngọ): Xấu
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tàiKhông nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải tángGiờ tốt: 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19hHướng tốt: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Xem thêm: Đánh Giá Chất Lượng Máy Nước Nóng Trực Tiếp Ferroli Có An Toàn Không ?
Tuổi kỵ: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh ThânTuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
Ngoài ra, bạn còn có thể tham khảo cách bày mâm cỗ cúng ông Công ông Táo, bài cúng ông Công ông Táo, bài cúng tất niên để chuẩn bị thật chu đáo cho Tết Nhâm Dần 2022 năm nay.