Chọn ngày đẹp để làm các công việc quan trọng là điều rất nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang cần tìm ngày tốt tháng 10 âm năm 2022 thì hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!
Các bước xem ngày tốt tháng 10 Âm lịch 2022
Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt (hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (hắc đạo) tương ứng ở danh sách ngày tốt, ngày xấu tháng 10 năm 2022 ở phía dưới.
Đang xem: Ngày tốt trong tháng 10 âm lịch
Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.
Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào ngày xấu hay không, cụ thể những ngày xấu cần tránh là: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong… Nếu phạm các ngày kiêng kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh thực hiện các việc quan trọng.
Bước 4: Xem danh sách sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Tiếp theo là xem công việc nào tốt khi sao đó chiếu để thực hiện.
Xem thêm: Top 4 Máy Phát Điện Chạy Dầu 5Kw Cũ, Máy Phát Điện Chạy Dầu 5Kw
Bước 5: Cuối cùng sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 10 Âm lịch năm 2021 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để thực hiện công việc đó.
Ngày tốt tháng 10 Âm năm 2022
Tháng 10 Âm lịch là khoảng thời gian rất đẹp để làm nhiều việc đại sự như cưới hỏi, xây cất nhà cửa… bởi lúc này thời tiết đang chuyển từ thu sang đông, trời nắng ráo, ít mưa. Dưới đây là bảng danh sách thứ tự xem ngày tốt xấu tháng 10/2022.
Bát tự: Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: KiếnGiờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59″), Thìn (7h – 8h59″), Ngọ (11h – 12h59″), Mùi (13h – 14h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Ngọc Đường (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: MãnGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Mão (5h – 6h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Tư Mệnh (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Hư – Trực: ChấpGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Thìn (7h – 8h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Thanh Long (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Thất – Trực: NguyGiờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59″), Sửu (1h – 2h59″), Mão (5h – 6h59″), Ngọ (11h – 12h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″)
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Minh Đường (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Bích – Trực: ThànhGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Mão (5h – 6h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Kim Quỹ (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Vị – Trực: BếGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Thìn (7h – 8h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Mão – Trực: KiếnGiờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59″), Thìn (7h – 8h59″), Ngọ (11h – 12h59″), Mùi (13h – 14h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Ngọc Đường (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Chuỷ – Trực: MãnGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Mão (5h – 6h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Tư Mệnh (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: ChấpGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Thìn (7h – 8h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″), Hợi (21h – 22h59″)
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Thanh Long (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: NguyGiờ tốt trong ngày: Tý (23h – 0h59″), Sửu (1h – 2h59″), Mão (5h – 6h59″), Ngọ (11h – 12h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″)Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Minh Đường (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Trương – Trực: ThànhGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Mão (5h – 6h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Kim Quỹ (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Giác – Trực: BếGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Thìn (7h – 8h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Bảo Quang (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Cang – Trực: KiếnGiờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 2h59″), Thìn (7h – 8h59″), Ngọ (11h – 12h59″), Mùi (13h – 14h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Ngọc Đường (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: MãnGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Mão (5h – 6h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Tuất (19h – 20h59″), Hợi (21h – 22h59″)Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm DầnNgày Tư Mệnh (Hoàng đạo)Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: ChấpGiờ tốt trong ngày: Dần (3h – 4h59″), Thìn (7h – 8h59″), Tỵ (9h – 10h59″), Thân (15h – 16h59″), Dậu (17h – 18h59″), Hợi (21h – 22h59″)
Tổng hợp ngày tốt tháng 10 Âm lịch năm 2022
Để tham khảo thêm thông tin về ngày tốt, ngày xấu trong tháng 10 Âm lịch năm 2022, bạn có thể sử dụng lịch vạn niên 12 tháng dưới đây. Với công cụ này, bạn có thể dễ dàng biết được các thông tin như giờ hoàng đạo, mệnh ngày, tiết khí, trực, hướng xuất hành, sao chiếu… của một ngày bất kỳ trong tháng bằng cách click chuột vào ngày đó hoặc đổi ngày âm dương tại mục Đổi ngày.
Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được ngày tốt tháng 10 Âm năm 2022 là những ngày nào. Đừng quên thường xuyên truy cập pktruyenky.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.